HÓA CHẤT NGÀNH CAO SU (78 Sản phẩm)
Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Mega Việt Nam (Mega Vietnam Business) chuyên kinh doanh các loại hóa chất ngành cao su, hóa chất ngành nhựa, hóa chất ngành mực in, hóa chất ngành sơn, hóa chất composite,… cung cấp một số loại sơn UV và keo thành phẩm, cũng như cung cấp một số hóa chất công nghiệp khác...
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP MEGA VIỆT NAM
Tên sản phẩm: | Xúc tiến lưu hóa cao su MBT |
Xuất xứ: | PUYANG WILLING (Trung Quốc) |
Bao gói: | 25kg/bao. |
Giới thiệu: | Tên hóa học: 2-Mercaptobenzothiazole. CTPT: C7H5NS2 Khối lượng phân tử: 167.26
|
Tên sản phẩm: | |
Xuất xứ: | PUYANG WILLING (Trung Quốc) |
Bao gói: | 25kg/bao. |
Giới thiệu: | SUNSINE CBS (tên hóa học: N-Cyclohexyl-2-benzothiazole sulfenamide, viết tắt CBS hoặc CZ) là chất xúc tiến lưu hóa sơ cấp có tốc độ lưu hóa nhanh và đặc tính “trì hoãn phản ứng”, giúp quá trình phối trộn cao su an toàn hơn trước khi bắt đầu lưu hóa. CBS được sản xuất theo tiêu chuẩn HG/T 2096-2006, có độ tinh khiết cao, ít bay hơi, không nở hoa và thích hợp cho nhiều loại cao su thiên nhiên và tổng hợp. Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong ngành sản xuất lốp xe, băng tải, dây cáp, ống dẫn, giày dép cao su, gioăng và sản phẩm cao su kỹ thuật đen. |
>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<
Tên sản phẩm: | Xúc tiến lưu hóa cao su DPG |
Xuất xứ: | PUYANG WILLING (Trung Quốc) |
Bao gói: | 25kg/bao. |
Giới thiệu: | Tên hóa học: Diphenyl guanidine. CTPT: C13H13N3 Khối lượng phân tử: 211.27
|
Tên sản phẩm: | Xúc tiến lưu hóa cao su DTDM |
Xuất xứ: | PUYANG WILLING (Trung Quốc) |
Bao gói: | 25kg |
Giới thiệu: | Tên hóa học: 4,4- Dithiodimorpholine. CTPT: C8H16N2O2S2 Khối lượng phân tử: 236.4
|
Tên sản phẩm: | Chất xúc tiến lưu hóa cho cao su silicon C-8A |
Xuất xứ: | ZIJUN (Trung Quốc) |
Bao gói: | 10kg/thùng, 1kg/can |
Giới thiệu: | C-8A là chất lưu hóa gốc peroxide, cải thiện tính năng cơ lý cho cao su silicone, thích hợp cho tất cả các sản phẩm cao su silicone, bao gồm cao su silicone chống cháy Thành phần: 1/ 2,5-Dimethyl-2,5-Di (tert butylperoxy) hexane; 2/ Silica; 3/ Silicone polymers |
Tên sản phẩm: | Lưu huỳnh (Sulfur) |
Xuất xứ: | Hàn Quốc. |
Bao gói: | 25 kg/bao . |
Giới thiệu: | - Lưu huỳnh có hai dạng kết tinh cơ bản là lưu huỳnh dạng xiên đơn và lưu huỳnh dạng hình thoi. - Tốc độ chuyển hóa phụ thuộc vào nhiệt độ. - Độ tan của lưu huỳnh trong cao su sẽ tăng lên khi nhiệt độ tăng. |
Tên sản phẩm: | Chất cách ly STRUCK N (P) |
Xuất xứ: | Ấn Độ |
Bao gói: | 10kg |
Giới thiệu: | Struck N (P) là chất cách ly cho cao su bán thành phẩm |
Tên sản phẩm: | KẼM OXIT |
Xuất xứ: | Đài Loan. |
Bao gói: | 25kg/ bao. |
Giới thiệu: | KẼM OXIT (ZnO hàm lượng 55%, 75%, 93%, 99.8%) |
Tên sản phẩm: | Acid Stearic 1838 |
Xuất xứ: | Indonesia |
Bao gói: | 25kg/bao |
Giới thiệu: | Chất trợ xúc tiến axit stearic 1838 |
>> Nhận tư vấn kỹ thuật cho từng quá trình thi công sản phẩm<<
Tên sản phẩm: | Phòng lão TMQ(RD) |
Xuất xứ: | Trung Quốc |
Bao gói: | 25 kg/bao |
Giới thiệu: | Phòng lão TMQ (tên hóa học đầy đủ là 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline ) là chất phòng lão amin thơm bậc hai. |
Tên sản phẩm: | CHẤT CHỐNG OXY HÓA SUNSINE 6PPD (4020) |
Bao gói: | 25kg/bao |
Giới thiệu: | SUNSINE 6PPD (4020) là chất chống oxy hóa tổng hợp cao cấp thuộc nhóm p-phenylenediamine, có tên hóa học là N-(1,3-Dimethylbutyl)-N'-phenyl-p-phenylenediamine. Sản phẩm có dạng hạt hoặc miếng màu tím xám đến nâu tím, được sản xuất theo tiêu chuẩn JSSC, đảm bảo độ tinh khiết và ổn định cao trong quá trình sử dụng. 6PPD là phụ gia quan trọng trong ngành cao su, đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe, dây cáp, băng tải, giày dép cao su… giúp tăng tuổi thọ sản phẩm, chống nứt gãy và lão hóa do oxy, ozone và tác động môi trường. |
>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<
Tên sản phẩm: | Nhôm hydroxit (Al(OH)3) |
Xuất xứ: | Việt Nam |
Bao gói: | 50kg/bao |
Giới thiệu: | Bột mịn màu trắng, hấp thụ nước rất tốt, hydroxit nhôm mới kết tinh nếu để lâu trong nước sẽ mất khả năng tan trong kiềm và xit |