Đặc tính: | - Độ đồng nhất cao, dễ phối trộn trong cao su EPDM nguyên sinh hoặc hỗn hợp cao su khác. - Khả năng chịu thời tiết, ozone và nhiệt tốt, tương đương cao su EPDM nguyên chất. - Giảm đáng kể chi phí nguyên liệu mà vẫn duy trì tính cơ lý ổn định. - Thân thiện môi trường, góp phần giảm rác thải cao su công nghiệp. - Dễ gia công, thích hợp cho đùn, cán, ép và lưu hóa. - Giảm giá thành sản phẩm nhờ tái sử dụng nguyên liệu cao su có giá trị. - Dễ phối trộn với EPDM, NR, SBR hoặc NBR. - Không ảnh hưởng đến khả năng lưu hóa và bám dính. - Phù hợp tiêu chuẩn sản xuất cao su kỹ thuật, dân dụng và công nghiệp. |
Ứng dụng: | EPDM Reclaimed Rubber 110 Mesh được sử dụng rộng rãi trong: - Sản xuất gioăng, ron, đệm cao su kỹ thuật. - Băng tải, tấm lót, sản phẩm cách điện. - Phụ gia phối trộn trong cao su EPDM nguyên sinh để tiết kiệm chi phí. - Các sản phẩm cao su kỹ thuật chống lão hóa, chống thời tiết và chịu nhiệt cao. |
Bảo quản: | - Bao bì: Đóng gói tiêu chuẩn theo khối hoặc pallet, tùy yêu cầu khách hàng. - Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng và nguồn nhiệt. - Vận chuyển: Bằng container hoặc xe tải kín, tránh ẩm ướt. |
Chứng nhận: | - Nhà sản xuất: Mitsui Chemicals, Inc. – Nhật Bản - Địa chỉ: 2-2-1 Yaesu, Chuo-ku, Tokyo 104-0028, Japan - Tuân thủ: Quy định GHS, tiêu chuẩn an toàn quốc tế và nội quy vận chuyển hàng hóa không nguy hiểm. |
*Thông số kỹ thuật:
Chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả | Phương pháp kiểm tra |
Hình dạng | Khối cao su đen (Black rubber bulk) | Quan sát |
Độ nhớt Mooney (ML100°C @ 1+4) | 48 | Q/AJZ003-Vulcanization 2012 |
Nhiệt độ lưu hóa (°C) | 142 | Tiêu chuẩn nội bộ |
Thời gian lưu hóa (phút) | 5” / 10” / 15” | Kiểm nghiệm thực tế |
Độ bền kéo đứt (MPa) | 7.8 | ASTM D412 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | 250 | ASTM D412 |
Tỷ trọng (g/cm³) | 1.23 | ASTM D792 |
Độ mịn (mesh) | 110 | Phân tích rây tiêu chuẩn |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<